Tính chất

  • WACKER FINISH WR301 là hoạt chất aminoethylaminopropyl thuộc nhóm chức polydimethylsiloxane.

Thông số kỹ thuật

  • Chỉ số amine: 0,27 ml 1 N HCI/g
  • Độ nhớt, động lực học 25°C: khoảng 1000mPa.s
  • Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt đến hơi đục

Ứng dụng

  • WACKER FINISH WR301 đặc biệt phù hợp trong vai trò hoạt chất trong công thức làm mềm dùng ngấm cho xơ sợi và vật liệu dệt.
  • WACKER FINISH WR301 mang lại cảm giác rất mềm mại, có thể xếp nếp và đàn hồi cho các loại vải dệt thoi và dệt kim.
  • WACKER FINISH WR301 được xem như chất làm mềm tốt nhất cho vải cotton và hàng dệt kim từ cotton hay sợi pha cotton/PES.
  • WACKER FINISH WR301 làm tăng tính chất giặt mặc ngay, góc phục hồi nếp nhăn, tính dễ may, độ bền xé rách và làm giảm tổn hại do mài mòn. Hiệu ứng này bền với giặt và tẩy khô.
  • WACKER FINISH WR301 trong công thức hồ mềm có ảnh hưởng rất ít đến độ trắng ở điều kiện sử dụng bình thường. Và được đánh giá là không có tác dụng xấu đến ánh màu hay độ bền màu của hàng màu.
  • Là thành phần trong công thức hoàn tất đầy tay vải sợi FINISH WR301 tạo độ trơn mượt và co giãn tuyệt hảo cho xơ sợi.
  • Tính năng cụ thể của WACKER FINISH WR301 là dễ sử dụng và độ bền tuyệt vời

Quy trình

  • WACKER FINISH WR301 có thể được ứng dụng để tạo thành hệ nhũ hóa, từ dung dịch hoặc nhũ tương. Dung môi thích hợp là các hydrocarbon béo và thơm, các chloro hydrocarbon, các ester, các rượu bậc cao và các cetone.
  • Phần lớn qui trình dệt dựa trên nước. Vì vậy FINISH WR301 chủ yếu được áp dụng từ dạng nhũ tương.
  • WACKER FINISH WR301 thích hợp cho công thức của microemulsions.
  • WACKER FINISH WR301 có thể được sử dụng làm chất hoạt động duy nhất trong nhũ tương chất làm mềm hoặc kết hợp với các thành phần khác, ví dụ như parafin, ester của acid béo, v.v. Tính tương thích của các thành phần phải được kiểm tra trong từng trường hợp riêng biệt.
  • Nhũ tương của WACKER FINISH WR301 được pha loãng đến nồng độ tối ưu cho từng loại vải. Có thể áp dụng bằng phương pháp ngấm ép hay tận trích.

Đóng gói và bảo quản

Đóng gói: 200kg/drum

Bảo quản:

  • Hạn sử dụng của mỗi lô được hiển thị trên nhãn sản phẩm
  • Lưu trữ quá ngày ghi trên nhãn không có nghĩa là sản phẩm không còn sử dụng được. Tuy nhiên, trong trường hợp này, các đặc tính cần thiết cho mục đích sử dụng phải được kiểm tra vì lý do đảm bảo chất lượng.

Ghi chú

Các ứng dụng:

  • Dệt hoàn thiện
  • Chất làm mềm & Chất làm mềm ưa nước
  • Dệt may & Da

Chỉ dẫn an toàn:

Hướng dẫn toàn diện được đưa ra trong Bảng dữ liệu an toàn vật liệu tương ứng. Chúng có sẵn theo yêu cầu từ Các công ty con của WACKER hoặc có thể được in qua trang web của WACKER http://www.wacker.com